Thứ Tư, Tháng 5 21, 2025
  • Về LADEC
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
  • Home
  • Tin Tức
  • Tuyển Sinh
  • Doanh Nghiệp & Việc Làm
  • Hỏi Đáp
  • Giải Đáp Cuộc Sống
No Result
View All Result
Home Hỏi Đáp

Quả Cóc Tiếng Trung Là Gì – Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây

admin by admin
20 Tháng 8, 2023
in Hỏi Đáp
0
Share on FacebookShare on Twitter

Nỗi bật trong bài viết này là các từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại trái cây. Trái cây là nguồn khoáng chất và vitamin tốt cho sức khỏe của chúng ta. Nếu bạn quan tâm đến việc biết tên gọi của các loại trái cây bằng tiếng Trung, hãy tiếp tục đọc bài viết này.

Tên gọi các loại trái cây bằng tiếng Trung

Dưới đây là danh sách các loại trái cây và tên gọi của chúng trong tiếng Trung:

1. 白梨 (bái lí) – Lê trắng

Hình ảnh

2. 白果 (báiguǒ) – Quả ngân hạnh

3. 芭蕉 (bājiāo) – Chuối tây

4. 板栗, 栗子 (bǎnlì, lìzǐ) – Hạt dẻ

5. 荸荠 (bíjì) – Củ mã thầy, củ năng

6. 槟榔 (bīnláng) – Cau

7. 菠萝 (bōluó) – Dứa, thơm, khóm

8. 草莓 (cǎoméi) – Dâu tây

9. 刺果番荔枝 (cì guǒ fān lìzhī) – Mãng cầu xiêm

10. 醋栗 (cù lì) – Quả lý gai

11. 橙 (chéng) – Cam

12. 砀山梨 (dàng shānlí) – Lê Đăng Sơn

13. 冬梨 (dōng lí) – Lê mùa đông

14. 番荔枝 (fān lìzhī) – Mãng cầu

15. 番石榴 (fān shíliú) – Ổi

16. 榧子 (fěizi) – (Cây, hạt) thông đỏ hôi

17. 柑橘 (gānjú) – Quýt đường

18. 橄榄 (gǎnlǎn) – Quả trám, cà na

19. 甘蔗 (gānzhè) – Mía

20. 干果 (gānguǒ) – Quả khô

21. 光滑的 (guānghuá de) – Óng ả, bóng mượt

22. 果仁 (guǒ rén) – Hạt, hột (của trái cây)

23. 海棠果 (hǎitáng guǒ) – Quả hải đường

24. 哈密瓜 (hāmìguā) – Dưa vàng

25. 核果 (héguǒ) – Quả có hạt

26. 黑樱桃 (hēi yīngtáo) – Anh đào đen

27. 黑莓 (hēiméi) – Mâm xôi đen

28. 核桃 (hétáo) – Hồ đào, hạnh đào

29. 核桃仁 (hétáo rén) – Nhân hồ đào

30. 红桔 (hóng jú) – Quýt đỏ

Hình ảnh

31. 红毛丹 (hóng máo dān) – Chôm chôm

32. 花红 (huāhóng) – Táo dại

33. 火龙果 (huǒlóng guǒ) – Thanh long

34. 坚果 (jiānguǒ) – Quả có vỏ cứng

35. 坚果仁 (jiānguǒ rén) – Hạt của quả có vỏ cứng

36. 金橘 (jīn jú) – Quất, tắc

37. 金酸枣 (jīn suānzǎo) – Cóc

38. 金边芒 (jīnbiān máng) – Xoài tượng

39. 莱阳梨 (láiyáng lí) – Lê Lai Dương

40. 蓝莓 (lánméi) – Quả việt quất

41. 梨 (lí) – Lê

42. 梨核 (lí hé) – Hạt lê

43. 榴莲 (liúlián) – Sầu riêng

44. 荔枝 (lìzhī) – Vải

45. 李子 (lǐzǐ) – Mận

46. 龙眼 (lóngyǎn) – Long nhãn

47. 龙眼肉 (lóngyǎn ròu) – Nhãn nhục

48. 落果 (luòguǒ) – Quả rụng

49. 芒果 (mángguǒ) – Xoài

50. 毛桃 (máotáo) – Đào lông (đào dại)

51. 梅子 (méizi) – Mơ, mai

52. 蜜瓜 (mì guā) – Dưa hồng, dưa bở

53. 猕猴桃 (míhóutáo) – Kiwi

54. 木瓜 (mùguā) – Đu đủ

55. 柠檬 (níngméng) – Chanh

56. 牛奶果 (niúnǎi guǒ) – Vú sữa

57. 牛油果, 油梨 (niúyóuguǒ, yóu lí) – Bơ

58. 蟠桃 (pántáo) – Đào bẹt

Hình ảnh

59. 皮色 (pí sè) – Màu vỏ

60. 苹果 (píngguǒ) – Táo tây

61. 苹果核 (píngguǒ hé) – Hạt táo

62. 苹果汁 (píngguǒ zhī) – Nước táo

63. 苹果梨 (píngguǒlí) – Lê táo

64. 枇杷 (pípá) – Nhót tây, lô quất

65. 葡萄 (pútáo) – Quả nho

66. 葡萄核 (pútáo hé) – Hạt nho

67. 葡萄汁 (pútáo zhī) – Nước nho

68. 脐橙 (qíchéng) – Cam mật

69. 青梅 (qīngméi) – Cây thanh mai

70. 人面子 (rén miànzi) – Quả sấu

71. 人心果 (rénxīn guǒ) – Hồng xiêm

72. 肉汁果 (ròu zhī guǒ) – Quả có cùi

73. 桑葚 (sāngrèn) – (Quả) dâu tằm

74. 沙枣 (shā zǎo) – Nhót đắng

75. 山核桃 (shān hétáo) – Hồ đào rừng

76. 山竹 (shānzhú) – Măng cụt

77. 石榴 (shíliú) – Lựu

78. 柿子 (shìzi) – (Cây, quả) hồng

79. 水蜜桃 (shuǐmì táo) – Đào

80. 酸橙 (suān chéng) – Cam chua

81. 酸豆 (suān dòu) – Me

82. 酸果 (suān guǒ) – Quả chua

83. 酸樱桃 (suān yīngtáo) – Anh đào chua

84. 桃核 (táo hé) – Hạt đào

85. 桃子 (táozi) – Đào

86. 甜橙 (tián chéng) – Cam ngọt

87. 甜果 (tián guǒ) – Quả ngọt

88. 甜樱桃 (tián yīngtáo) – Anh đào ngọt

89. 未成熟的 (wèi chéngshú de) – Chưa chín

90. 无核桔 (wú hé jú) – Quýt không hạt

91. 无核水果 (wú hé shuǐguǒ) – Quả không hạt

92. 无核小葡萄 (wú hé xiǎo pútáo) – Nho không hạt

93. 无籽西瓜 (wú zǐ xīguā) – Dưa hấu không hạt

94. 无花果 (wúhuāguǒ) – Quả sung

95. 西印度樱桃 (xī yìndù yīngtáo) – Sơ ri

96. 暹罗芒 (xiān luó máng) – Xoài cát

97. 香瓜, 甜瓜 (xiāngguā, tiánguā) – Dưa lê

98. 香蕉 (xiāngjiāo) – Chuối tiêu

99. 香蕉苹果 (xiāngjiāo píngguǒ) – Táo chuối

100. 鲜果 (xiānguǒ) – Quả tươi

101. 小水果 (xiǎoshuǐguǒ) – Loại quả nhỏ

102. 西瓜 (xīguā) – Dưa hấu

103. 西瓜籽 (xīguāzǐ) – Hạt dưa hấu

104. 心形樱桃 (xīn xíng yīngtáo) – Anh đào

105. 杏核 (xìng hé) – Hạt quả hạnh

106. 杏仁 (xìngrén) – Hạnh nhân

107. 杏子 (xìngzi) – (Cây, quả) hạnh

108. 西洋李子 (xīyáng lǐ zi) – Mận rừng

109. 雪梨 (xuělí) – Lê tuyết

110. 杨梅 (yángméi) – (Cây, quả) dương mai

111. 杨桃 (yángtáo) – Khế

Hình ảnh

112. 椰汁 (yēzhī) – Nước dừa

113. 椰子 (yēzi) – Dừa

114. 一串葡萄 (yīchuànpútáo) – Một chùm nho

115. 樱桃 (yīngtáo) – Anh đào

116. 樱桃核 (yīngtáohé) – Hạt anh đào

117. 油桃 (yóutáo) – Quả xuân đào

118. 柚子 (yòuzi) – Quả bưởi

119. 月桂樱桃 (yuèguì yīngtáo) – Anh đào nguyệt quế

120. 枣 (zǎo) – Táo (táo ta, táo quả nhỏ)

121. 枣核 (zǎo hé) – Hạt táo

122. 榛子 (zhēnzi) – (Cây, quả) phỉ

Kết luận

Đó là tất cả các từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây. Hy vọng bài học này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức về các loại trái cây và tiếp tục nâng cao trình độ tiếng Trung hàng ngày.

Nguồn: LADEC

Previous Post

Vĩnh Phúc ở đâu, miền nào, có bao nhiêu huyện

Next Post

Review 6 địa chỉ khám nội tiết Hà Nội: Bác sĩ giỏi, hướng dẫn đi khám (phần 2)

admin

admin

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ LADEC

Tiền thân là Trường Đào tạo Kỹ thuật-Nghiệp vụ LADECEN – Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam (VUSTA) tại Tp. HCM (thành lập 05/2005).
Tháng 7/2007 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội cho phép thành lập Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật Công nghệ LADEC. Đến nay, hệ thống các cơ sở đào tạo của Trường gồm 6 chi nhánh hoạt động tại Long An và thành phố Hồ Chí Minh

https://bet88bz.com/

TRỤ SỞ TẠI LONG AN

201 Nguyễn Văn Rành, Phường 7, TP Tân An, Long An
Điện Thoại: (0272) 3 839 177
Hotline: 0931 53 55 58
Email: ladec@ladec.com.vn
Website: www.ladec.edu.vn

TRỤ SỞ TẠI TP.HCM

130 Tân Hương, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, TP HCM
Điện Thoại: (028)38 496 551
Hotline: 0917 39 11 55
Email: ladec@ladec.com.vn
Website: www.ladec.edu.vn

  • Chính sách bảo mật
  • Liên Hệ
  • TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ LADEC
  • Về LADEC

Copyright © 2023 CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ LADEC

No Result
View All Result
  • Home
  • Tin Tức
  • Tuyển Sinh
  • Doanh Nghiệp & Việc Làm
  • Hỏi Đáp
  • Giải Đáp Cuộc Sống

Copyright © 2023 CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ LADEC