Nghiên cứu khoa học tiếng Anh là gì?
Scientific research (Danh từ)
- Nghĩa tiếng Việt: Nghiên cứu khoa học
- Nghĩa tiếng Anh: Scientific research
Từ đồng nghĩa
- Science research.
Ví dụ:
- Để giữ niềm tin, một số nhà nghiên cứu khoa học đã quyết định bỏ qua nghiên cứu sâu rộng của các nhà nghiên cứu có quan điểm trái ngược với lý thuyết căn bản của họ về nguồn gốc sự sống.
- Mặc dù không phải là sách giáo khoa về khoa học, nhưng những vấn đề nghiên cứu khoa học được trình bày đã phù hợp với kiến thức khoa học xác thực và không chứa những quan điểm sai lầm hay lý thuyết vô lý.
- Do đó, ngay cả với phương pháp nghiên cứu khoa học, ta có thể hoàn toàn tin tưởng vào dự đoán về các sự kiện trong tương lai.
- Nhận xét về tính hợp lý của nghiên cứu khoa học, John Horgan, một nhà viết về nghiên cứu khoa học, nhận xét rằng khi chưa có bằng chứng chắc chắn, ta không nên ngần ngại dựa vào nhận thức thông thường.
- Nếu bạn có ý định chọn nghề nghiên cứu khoa học, bạn có thể nhờ ý kiến của thầy giáo dạy môn khoa học.
- Vào năm 1900, Albert Einstein và nhiều nhà nghiên cứu khác tin rằng vũ trụ chỉ có một thiên hà: dải Ngân Hà của chúng ta.
- Chúng ta, những nhà nghiên cứu khoa học, sử dụng sự sáng tạo của chúng tôi để thực hiện nghiên cứu khoa học.
- Mặc dù nghiên cứu khoa học đã đạt được nhiều tiến bộ, nhưng vẫn còn nhiều điều chưa biết và có thể không bao giờ biết được.
- Trong suốt quá trình nghiên cứu khoa học của tôi, tôi chưa gặp mâu thuẫn nào giữa sự kiện đã được kiểm chứng và sự dạy dỗ.
- Các lời chung chung này giúp các nhà nghiên cứu khoa học xác định niên đại của thế giới vật chất theo những nguyên lý khoa học.
- Điều tôi muốn chúng ta làm là tiếp tục thúc đẩy nghiên cứu khoa học và thậm chí còn nghiên cứu nhiều hơn nữa.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân