Tìm hiểu về Global
Trong thời đại hiện đại của sự toàn cầu hóa, không ai có thể không biết ý nghĩa của từ “Global”. Đây không chỉ là một từ mới mà còn là một khái niệm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Hãy đọc bài viết này để hiểu rõ hơn về câu hỏi “Global là gì” và các ý nghĩa liên quan đến Global.
Global là gì?
→ Loại từ: Tính từ
→ Phiên âm: UK: /ˈɡləʊ.bəl/; US: /ˈɡloʊ.bəl/
→ Định nghĩa:
- Toàn cầu
- Toàn bộ, toàn thể, bao trùm
- Quả đất, địa cầu

Một hình ảnh về Global
Ví dụ: Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) sẽ lập kế hoạch chương trình khởi đầu nhanh với ngân sách đầy đủ và bắt đầu ngay lập tức thực hiện các yếu tố của chiến lược toàn cầu thuộc trách nhiệm của mình.
Ví dụ: Thứ ba, chúng tôi phân tích lỗi tích lũy của nhiều hình ảnh. Phương pháp kết hợp giữa khảm hình ảnh nhỏ và khảm được trình bày với chiến lược toàn cầu để khảm hình ảnh nhanh.
Ví dụ: Hart dự đoán rằng trong năm năm tới, việc nhúng ngón chân này sẽ trở thành một yếu tố quan trọng trong chiến lược toàn cầu của các công ty.
Ví dụ: Bây giờ chúng ta đều là một phần của cộng đồng thế giới, mọi người trở thành hàng xóm của nhau.
Ví dụ: Mối đe dọa của sự nóng lên toàn cầu sẽ buộc Mỹ giảm tốc độ tiêu thụ năng lượng.
Ví dụ: Mặc dù không thể quan sát trực tiếp hiện tượng này, nhưng chúng ta có thể nhìn thấy ảnh hưởng của nó qua sự tăng nhiệt độ toàn cầu.
Ví dụ: Sự giàu có của nước Mỹ được xây dựng trên một hệ thống toàn cầu khai thác người nghèo trên thế giới.
Ví dụ: Các công ty không nhạy cảm với những thay đổi toàn cầu sẽ mất doanh số.
Earth là gì?
Một hình ảnh về Earth

Earth
- Từ loại: Danh từ
- Phiên âm: UK: /ɜːθ/ US: /ɝːθ/
- Định nghĩa: Đất, mặt đất, quả đất, trái đất
Ví dụ: Sao Hỏa và Trái đất có quỹ đạo thay đổi theo thời gian.
Ví dụ: Giữa trời và đất có một thứ gọi là tuyết, rơi từ mây, đọng lại trên mặt đất; bạn là người bạn, biết đến trong tai nạn, mãi mãi dừng lại ở đó.
Ví dụ: Mỗi cô gái đều từng là một thiên thần không có nước mắt. Khi cô gặp chàng trai yêu quý, cô đã rơi nước mắt. Và sau khi cô khóc, cô rơi xuống đất. Do đó, mỗi chàng trai cần phải tốt với cô gái của mình, vì cô ấy đã từ bỏ thiên đường vì chàng trai.
Ví dụ: Nếu bạn muốn đạt được mục tiêu, bạn phải nhắm mục tiêu cao hơn một chút. Mỗi mũi tên khi bay đều cảm nhận được sự hấp dẫn của đất.
Thành ngữ liên quan đến Global và Earth
→ Tại sao / làm thế nào / ở đâu trên đời: để nhấn mạnh câu hỏi khi tức giận, ngạc nhiên hoặc khi bạn không thể nghĩ ra câu trả lời rõ ràng?
Ví dụ: Bạn nghĩ bạn đang làm gì vậy?
Ví dụ: Hãy nhìn những người đàn ông trong chiếc xe đó. Họ đang làm gì vậy?
→ Đột nhiên, bất ngờ
Ví dụ: Anh ta đến một cách bất ngờ.
Ví dụ: Một cách hoàn toàn bất ngờ, cô nhận được một lá thư từ người anh họ mất liên lạc từ lâu ở New York.
Ví dụ: Nó xuất hiện một cách hoàn toàn bất ngờ: một lời ghi chú ngắn từ cô ấy, nói rằng cô ấy phải trải qua một cuộc phẫu thuật.
-Nếu mọi cách khác đều thất bại
Ví dụ: Nếu mọi cách khác thất bại, bạn có thể được khuyên phẫu thuật.
Ví dụ: Các em nhỏ có các đường dây hỗ trợ trực tuyến, các video hỗ trợ thi cử và nếu mọi cách khác thất bại, các buổi học nghỉ lễ Phục sinh.
Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về câu hỏi “Global là gì” và cung cấp cho bạn những kiến thức thú vị khác. Hãy trở thành một người giỏi tiếng Anh bằng cách học tiếng Anh mọi lúc, mọi nơi, và với mọi công cụ bạn nhé.
Tài liệu tham khảo
1. [LADEC](https://ladec.edu.vn)
2. [Definitions.net](https://www.definitions.net/definition/Global)
3. [Audioenglish.org](https://www.audioenglish.org/dictionary/global.htm)
4. [Businessdictionary.com](http://www.businessdictionary.com/definition/global.html)
5. [Merriam-Webster](https://www.merriam-webster.com/dictionary/global)
6. [Collins Dictionary](https://www.collinsdictionary.com/dictionary/english/global)