Bạn cần biết từ loại của “Apply” và cách sử dụng nó trong câu. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ về danh từ của Vận dụng, cách sử dụng và các dạng từ của động từ này trong một số cấu trúc câu đặc biệt.
Vận dụng là gì? Phát âm và Ý nghĩa
Vận dụng là một động từ phổ biến trong tiếng Anh. Các dạng từ của vận dụng được tạo bằng cách thêm “s/es” hoặc các hậu tố “ed/d”, “ing”. Các động từ sau khi được chuyển đổi theo quy tắc được sử dụng trong các thì và cấu trúc câu thông thường. Dưới đây là các dạng và cách phát âm của động từ Vận dụng:
Dạng động từ | Phân chia (Vương quốc Anh, CHÚNG TA) |
---|---|
Tôi, chúng ta, bạn, họ | Ứng dụng / əˈplaɪ / |
Anh đấy, cô đấy, nó | Vận dụng / əˈplaɪz / |
Đã vận dụng | Đã vận dụng / əˈplaɪd / |
Đã vận dụng | Đã vận dụng / əˈplaɪd / |
Đang vận dụng | Đang vận dụng / əˈplaɪɪŋ / |
Ý nghĩa của ứng dụng
- Yêu cầu chính thức về một điều gì đó (công việc, khoản vay, …) bằng văn bản.
Ví dụ: Tôi đã quyết định nộp đơn cho một công việc mới. (Tôi đã quyết định nộp đơn cho một công việc mới.) - Thích hợp với người hoặc vật nào đó, có hiệu quả, hiệu quả.
Ví dụ: Các điều kiện đặc thù được áp dụng nếu bạn dưới 18 tuổi. (Các điều kiện đặc thù được áp dụng nếu bạn dưới 18 tuổi.)
Các quy tắc áp dụng cho nhân viên và hành vi của họ tại nơi làm việc. (Các quy tắc áp dụng cho nhân viên và hành vi của họ tại nơi làm việc.) - Vận dụng, ứng dụng.
Ví dụ: Vận dụng sức ép chính trị. (Áp dụng áp lực chính trị.)
Vận dụng các giải pháp trừng trị kinh tế. (Áp dụng các biện pháp trừng trị kinh tế.) - Đặt hoặc trải một thứ gì đó lên một cái gì đó.
Ví dụ: Thoa một ít kem lên mặt và cổ của bạn. (Thoa một ít kem lên mặt và cổ.) - Chu đáo, tận tâm (trong làm việc gì).
Ví dụ: Bạn sẽ vượt qua kỳ thi của mình nếu bạn tự nộp đơn. (Bạn sẽ vượt qua kỳ thi nếu bạn tập trung.) - Nhấn mạnh, áp dụng, đưa vào.
Ví dụ: Áp lực lên vết thương sẽ giúp ngừng chảy máu. (Áp lực lên vết thương sẽ làm ngừng chảy máu.)
Danh từ Vận dụng và cách sử dụng nó
Tương tự như các động từ khác, để biến “Apply” thành danh từ, bạn cần thêm hậu tố danh từ thích hợp. Nếu bạn không chắc chắn, hãy tra từ điển để xem danh từ “Apply” trông như thế nào. Dưới đây là 6 danh từ của “Apply”:
Danh từ | Phát âm | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
Người xin việc | / ˈÆplɪkənt / | Người đăng ký (đặc biệt là công việc) | Hơn 500 người đã nộp đơn xin việc. (Hơn 500 người đã nộp đơn xin việc.) |
Đơn đăng ký | / ˌÆplɪˈkeɪʃn / | Tệp đính kèm; phần đính kèm; ngành công nghiệp; đơn khởi kiện, đơn đề xuất; ứng dụng (tin học) | Bạn cần phải hoàn thành đơn đăng ký trực tuyến. (Bạn cần hoàn thành đơn đăng ký trực tuyến.) |
Vá (trên quần áo), cắt trên 1 mảnh vải | / əˈpliːkeɪ /, / ˌÆpləˈkeɪ / | / əˈpliːkeɪ /, / ˌÆpləˈkeɪ / | / əˈpliːkeɪ /, / ˌÆpləˈkeɪ / |
Khả năng áp dụng | / əˌplɪkəˈbɪləti /, / ˌæplɪkəˈbɪləti / hoặc / ˌÆplɪkəˈbɪləti /, / əˌplɪkəˈbɪləti / | Khả năng sử dụng/ứng dụng | Cách tiếp cận mới có khả năng áp dụng rộng rãi cho tất cả các loại vấn đề không giống nhau. (Cách tiếp cận mới có khả năng áp dụng rộng rãi cho tất cả các loại vấn đề không giống nhau.) |
Người áp dụng | / ˈÆplɪkeɪtə (r) /, / ˈÆplɪkeɪtər / | Những gì được áp dụng | Dùng dụng cụ thoa kem lên vùng da bị mụn. (Dùng dụng cụ để thoa kem lên vùng da bị mụn.) |
Thiết bị | / əˈplaɪəns / | Đồ gia dụng | Luôn tắt các thiết bị không sử dụng. (Luôn tắt các thiết bị khi không sử dụng.) |
Các dạng từ khác của Vận dụng
Ngoài danh từ, “Apply” còn có một loại từ khác là tính từ, bao gồm 3 dạng từ:
Tính từ của Vận dụng | Phát âm | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
Có thể sử dụng/vận dụng được; xứng đáng, thích hợp | / əˈplɪkəbl /, / ˈÆplɪkəbl / | Có thể sử dụng/vận dụng được; xứng đáng, thích hợp | Hỗ trợ thông tin cụ thể về trẻ em nếu có. (Hỗ trợ thông tin cụ thể về trẻ em nếu có.) |
Được dán, dán | / əˈpliːkeɪd /, / ˌÆpləˈkeɪd / | Được dán, dán | Cô đấy đang mặc một chiếc áo len trắng với những chú gấu bông đính sequin nhấp nhánh. (Cô đấy đang mặc một chiếc áo len trắng với những chú gấu bông đính sequin nhấp nhánh.) |
Đã xin | / əˈplaɪd / | Đã xin | Áp dụng toán học. (Áp dụng toán học.) |
Các nhóm từ liên quan đến Vận dụng
Hầu hết các động từ có thể kết hợp với giới từ để tạo thành cụm động từ. Ngoài ra, chúng còn có các từ đồng nghĩa, trái nghĩa để làm cho cấu trúc câu linh hoạt hơn. Động từ “Apply” cũng có 3 nhóm từ liên quan sau:
Cụm động từ của Apply
- Apply for: xin vào
Ví dụ: Họ đã nộp đơn xin tị nạn chính trị thành công. (Họ đã nộp đơn xin tị nạn chính trị thành công.) - Apply with: vận dụng với, có hiệu lực, có hiệu lực với
Ví dụ: Tôi đã nộp đơn với một lá thư giới thiệu từ một thầy cô giáo của tôi. (Tôi đã nộp đơn với một lá thư giới thiệu từ một thầy cô giáo.) - Apply to: nộp đơn
Ví dụ: Anh đấy đã nộp đơn gia nhập quân đội. (Anh đấy đã nộp đơn gia nhập quân đội.)
Từ đồng nghĩa của Vận dụng
- Quản trị /ədˈmɪn.ɪ.stər/: quản trị
- Employ /imˈploi/: tuyển dụng, tận dụng
- Works /ˈeksəsaiz/: sử dụng
- Handle /ˈhændl/: xử lý, quản lý
- Implement /ˈimplimənt/: thi hành
- Practice /ˈpræk.tɪs/: luyện tập, thực hành
Từ trái nghĩa của Vận dụng
- Cease /siːs/: ngừng lại (làm gì đó)
- Halt /hoːlt/: ngừng lại
- Ignore /ɪgˈnɔːr/: bỏ qua
Ngữ pháp: Phân biệt Vận dụng cho – Vận dụng với – Vận dụng cho
Khi “Apply” kết hợp với giới từ, chúng ta có 3 cụm động từ với ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Cụ thể:
STT | Cụm động từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
---|---|---|---|
Trước nhất | Vận dụng cho | Khi bạn muốn yêu cầu hoặc xin việc vào một tổ chức, doanh nghiệp | Tôi đã quyết định nộp đơn cho một công việc mới. (Tôi đã quyết định nộp đơn cho một công việc mới.) |
2 | Nộp đơn | Khi bạn muốn xin việc, xin vay vốn, xin học bổng | Anh đấy đã nộp đơn gia nhập quân đội. (Anh đấy muốn gia nhập quân đội.) |
3 | Vận dụng với | Được sử dụng để mô tả các phương tiện | Tôi đã nộp đơn với một lá thư giới thiệu từ một thầy cô giáo của tôi. (Tôi đã nộp đơn với một lá thư giới thiệu từ một thầy cô giáo.) |
Tương tự, danh từ “Apply” có 6 loại: Người xin việc, Đơn đăng ký, Vá (trên quần áo), Khả năng áp dụng, Người áp dụng, Thiết bị. Ngoài ra, có 3 loại tính từ liên quan là Có thể sử dụng/vận dụng được, Đã dán và Đã xin. Bạn cũng cần nhớ cách sử dụng của “Apply” và các nhóm từ liên quan như cụm động từ, từ đồng nghĩa và trái nghĩa để áp dụng trong các bài tập. Hãy ôn tập thường xuyên để nắm bắt đầy đủ kiến thức trong bài học này.
Chúc các bạn học tốt!
Bạn thấy bài viết Danh từ của Vận dụng – Sử dụng và các Dạng từ có giúp bạn hiểu rõ vấn đề bạn tìm hiểu không? Nếu không, hãy comment góp ý thêm về Danh từ của Vận dụng – Sử dụng và các Dạng từ bên dưới để LADEC có thể thay đổi và cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website LADEC.
Phân mục: Giáo dục #Danh #từ #của #Vận dụng #là #gì #Cách #dùng #và #Word #Form #của #Vận dụng