Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như khí ga, đất sét, đất, thép, bê tông, vải da, vải polyester, khí ô-xy, kim loại, đồng đỏ, gỗ sồi, kim cương, vải sợi (bông, len), pha lê, gỗ, nhôm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là nước. Nếu bạn chưa biết nước tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Nước tiếng anh là gì
Water /ˈwɔːtər/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/06/water.mp3
Để đọc đúng tên tiếng anh của nước rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ water rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm water /ˈwɔːtər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ water thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nước là một loại chất lỏng chiếm phần lớn bề mặt trái đất. Nước rất cần thiết đối với con người cũng như động thực vật trên trái đất vì không có nước con người cũng như các loài động thực vật sẽ không thể sinh sống được. Vậy nên các nhà khoa học đều khẳng định điều kiện cơ bản của sự sống chính là nước.
- Từ water là để chỉ chung về nước, còn cụ thể nước như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như hơi nước (nước ở dạng khí) là steam, băng đá (nước ở dạng rắn) là ice.
Xem thêm: Băng đá tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết nước tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Ceramic /səˈræm.ɪk/: gốm sứ
- Pulp /pʌlp/: bột giấy
- Carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/: khí các-bon-nic
- Gravel /ˈɡrævl/: sỏi
- Clay /kleɪ/: đất sét
- Uranium /juˈreɪniəm/: urani
- Steel /stiːl/: thép
- Tin /tɪn/: thiếc
- Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox
- Bronze /brɑːnz/: đồng đen, đồng xám
- Sand /sænd/: cát
- Steam /stiːm/: hơi nước
- Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
- Aluminium /ˌæləˈmɪniəm/: nhôm
- Soil /sɔɪl/: đất
- Silk /sɪlk/: vải lụa
- Leather /ˈleðər/: da
- Cupronickel /ˈkuːprənɪkl/: đồng trắng
- Fibreglass /ˈfaɪbərɡlæs/: sợi thủy tinh
- Platinum /ˈplætɪnəm/: bạch kim
- Cardboard /ˈkɑːrdbɔːrd/: giấy các tông
- Alloy /ˈælɔɪ/: hợp kim
- Linen /ˈlɪnɪn/: vải lanh
- Asbestos /æzˈbestəs/: a-mi-ăng
- Slate /sleɪt/: đá phiến
- Stone /stəʊn/: đá cục, viên đá
- Zinc /zɪŋk/: kẽm
- Cork /kɔːrk/: nút bần (làm từ vỏ cây sồi)
- Paper /ˈpeɪpər/: giấy
- Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/: ti tan
- Fabric /ˈfæbrɪk/: vải thời trang
- Styrofoam /ˈstaɪrəfəʊm/: xốp
- Wool /wʊl/: len, vải len
- Smoke /sməʊk/: khói
- Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/: khí ô-xy
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước tiếng anh là gì thì câu trả lời là water, phiên âm đọc là /ˈwɔːtər/. Lưu ý là water để chỉ chung về nước chứ không chỉ cụ thể nước như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nước như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ water trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ water rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ water chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ water ngay.