Lịch âm dương
Dương lịch:
Thứ 6, ngày 26/04/2019
Ngày Âm Lịch 22/03/2019
- Ngày Quý Tị, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi
- Nạp âm: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
- Hành Thủy Tiết Cốc vũ – Mùa Xuân
- Ngày Hoàng đạo Minh đường
Ngày Hoàng đạo Minh đường:
- Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Hợp – Xung:
Tuổi hợp ngày:
- Lục hợp: Thân.
- Tam hợp: Dậu, Sửu
Tuổi xung ngày:
- Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Hợi
Tuổi xung tháng:
- Bính Tuất, Canh Tuất
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ
- Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu
- Xấu với các việc xuất vốn, hội họp.
Nhị thập bát tú: Sao Lâu
Việc nên làm:
- Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.
Việc không nên làm:
- Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Ngoại lệ:
- Sao Lâu Đăng Viên vào ngày Dậu, tạo tác đại lợi. Vào ngày Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt thì tốt trung bình.
- Sao Lâu vào ngày cuối tháng thì phạm Diệt Một: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
- Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Ngũ phú: Tốt mọi việc
- Âm đức: Tốt mọi việc
- Minh đường: Tốt mọi việc
- Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Huyền vũ: Kỵ mai táng
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ
- Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
- Tam nương: Xấu mọi việc
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thanh Long Đầu
- Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam
- Tài Thần: Tây Bắc
- Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
- Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
- Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
- Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
- Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
- Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
- Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
- Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Quý:
- Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh
Ngày Tị:
- Không nên đi xa tiền của mất mát