Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê – Tp. Đà Nẵng
Đại học Duy Tân là một trường đại học tọa lạc tại trung tâm của thành phố Đà Nẵng, bên bờ biển Thái Bình Dương thường xuyên chiếu sáng và đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển hiện đại của thành phố.
Trường Đại học Duy Tân được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Đây là trường đại học tư thục đầu tiên và lớn nhất miền Trung với đa bậc, đa ngành và đa lĩnh vực đào tạo.
Hệ đào tạo:
- Đại học
- Sau đại học
- Liên thông
- Văn bằng 2
- Liên kết quốc tế
Trường Đại học Duy Tân tọa lạc tại địa chỉ 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian tuyển sinh
1.1. Phương thức xét tuyển thẳng:
- Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2023.
1.2. Phương thức xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Đợt 1: đến 17h00 ngày 12/06/2023;
- Đợt 2: Từ ngày 14/06 đến 17h00 ngày 04/07/2023.
1.3. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo quy định và lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài và đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét theo kết quả thi THPT 2023.
- Xét theo kết quả học bạ THPT.
- Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực.
Chi tiết thông tin xem tại đây
Học phí
- Đang cập nhật.
Thông tin ngành học/chương trình tuyển sinh
Trường Đại học Duy Tân có 7 trường đào tạo thành viên và 01 viện đào tạo.
Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét kết quả thi THPT Xét Học bạ THPT
Mã phương thức: 100 Mã phương thức: 200
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH
- TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
-
- 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) 102 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) Thiết kế Games và Multimedia 122 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP)
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ
- TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
-
- 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) Điện tự động 110 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) Điện tử-Viễn thông 109 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Thiết kế Vi mạch Nhúng 126 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU) 2. 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: Kỹ thuật Ô tô 117 Điện Cơ Ô tô 145 3. 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118 4. 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện 150 5. 7520114 (CLC) Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU) 6. 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa 111 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 7. 7210404 Ngành Thiết kế thời trang 119 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 8. 7580101 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 9. 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) 10. 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 11. 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Công nghệ Quản lý Xây dựng 206 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản lý và Vận hành Tòa nhà 207 12. 7580205 Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường 106 13. 7510406 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301 4.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) 14. 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Công nghệ Thực phẩm 306 4.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) 15. 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307 4.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) 16. 7510202 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Công nghệ Chế tạo Máy 125 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
TRƯỜNG KINH TẾ
- TOP 301-400 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
-
- 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) Quản trị Kinh doanh Bất động sản 415 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) QTKD Quốc tế (Ngoại thương) 411 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2. 7340122 Ngành Thương mại Điện tử 422 3. 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực 417 4. 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 416 5. 7340115 Ngành Marketing có chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Marketing 401 Digital Marketing 402 6. 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành Kinh doanh Thương mại 412 7. 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng có chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp 403 Ngân hàng 404 8. 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành Đầu tư Tài chính 433 9. 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) Kế toán doanh nghiệp 406 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Kế toán Nhà Nước 409 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Kế toán Quản trị (HP) 406(HP) 10. 7340302 Ngành Kiểm toán có chuyên ngành 430 Kiểm toán
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV
-
- 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: 1.Văn, Toán, Anh (D01) 1.Văn, Toán, Anh (D01) Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701 2.Văn, Sử, Anh (D14) 2.Văn, Sử, Anh (D14) Tiếng Anh Du lịch 702 3.Văn, Địa, Anh (D15) 3.Văn, Địa, Anh (D15) Tiếng Anh Thương mại 801 4.Văn, KHTN, Anh (D72) 4.Toán, Lý, Anh (A01) Tiếng Anh (HP) 711(HP) 2. 7220204 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Tiếng Trung Biên-Phiên dịch 703 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) Tiếng Trung Du lịch 707 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) Tiếng Trung Thương mại 803 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) Tiếng Trung (HP) 714(HP) 3. 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch 705 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) Tiếng Hàn Du lịch 706 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) Tiếng Hàn Thương mại 805 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) Tiếng Hàn (HP) 710(HP) 4. 7220209 Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch 704 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Tiếng Nhật Du lịch 708 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) Tiếng Nhật Thương mại 804 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) Tiếng Nhật (HP) 719(HP) 5. 7229030 Ngành Văn học có chuyên ngành: 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) Văn Báo chí 601 4.Văn, Toán, Địa (C04) 4.Văn, Toán, Địa (C04) 6. 7310630 Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) Việt Nam học 600 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 7. 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) Truyền thông Đa phương tiện 607 4.Toán, Lý, Hóa (A00) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) 8. 7310206 Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 603 Quan hệ Kinh tế Quốc tế 602 7310206 (HP) Quan hệ Quốc tế(HP) 608(HP) 9. 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng 610 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 10. 7380107 Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Luật Kinh tế 609 7380107 (HP) Luật Kinh doanh